Lijst van administratieve eenheden in Ninh Bình

Uit Wikipedia, de vrije encyclopedie

Deze lijst bevat een overzicht van administratieve eenheden in Ninh Bình (Vietnam).[1]

De provincie Ninh Bình ligt in het noorden van Vietnam, aan de Golf van Tonkin. De oppervlakte van de provincie bedraagt 1392,4 km² en Ninh Bình telt ruim 928.500 inwoners. Ninh Bình is onderverdeeld in een stad, een thị xã en zes huyện.

Stad[bewerken | brontekst bewerken]

Thành phố Ninh Bình[bewerken | brontekst bewerken]

  • Phường Bích Đào
  • Phường Đông Thành
  • Phường Nam Bình
  • Phường Nam Thành
  • Phường Ninh Khánh
  • Phường Ninh Phong
  • Phường Phúc Thành
  • Phường Tân Thành
  • Phường Thanh bình
  • Phường Vân Giang
  • Xã Ninh Nhất
  • Xã Ninh Phúc
  • Xã Ninh Sơn
  • Xã Ninh Tiến

Thị xã[bewerken | brontekst bewerken]

Thị xã Tam Điệp[bewerken | brontekst bewerken]

Huyện[bewerken | brontekst bewerken]

Huyện Gia Viễn[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Me
  • Xã Gia Hòa
  • Xã Gia Hưng
  • Xã Gia Lạc
  • Xã Gia Lập
  • Xã Gia Minh
  • Xã Gia Phong
  • Xã Gia Phú
  • Xã Gia Phương
  • Xã Gia Sinh
  • Xã Gia Tân
  • Xã Gia Thắng
  • Xã Gia Thanh
  • Xã Gia Thịnh
  • Xã Gia Tiến
  • Xã Gia Trấn
  • Xã Gia Trung
  • Xã Gia Vân
  • Xã Gia Vượng
  • Xã Gia Xuân
  • Xã Liên Sơn

Huyện Hoa Lư[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Thiên Tôn
  • Xã Ninh An
  • Xã Ninh Giang
  • Xã Ninh Hải
  • Xã Ninh Hòa
  • Xã Ninh Khang
  • Xã Ninh Mỹ
  • Xã Ninh Thắng
  • Xã Ninh Vân
  • Xã Ninh xuân
  • Xã Trường Yên

Huyện Kim Sơn[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Bình Minh
  • Thị trấn Phát Diệm
  • Xã Ân Hòa
  • Xã Chất Bình
  • Xã Chính Tâm
  • Xã Cồn Thoi
  • Xã Định Hóa
  • Xã Đồng Hướng
  • Xã Hồi Ninh
  • Xã Hùng Tiến
  • Xã Kim Chính
  • Xã Kim Định
  • Xã Kim Đông
  • Xã Kim Hải
  • Xã Kim Mỹ
  • Xã Kim Tân
  • Xã Kim Trung
  • Xã Lai Thành
  • Xã Lưu Phương
  • Xã Như Hòa
  • Xã Quang Thiện
  • Xã Tân Thành
  • Xã Thượng Kiệm
  • Xã Văn Hải
  • Xã Xuân Thiện
  • Xã Yên Lộc
  • Xã Yên Mật

Huyện Nho Quan[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Nho Quan
  • Xã Cúc Phương
  • Xã Đồng Phong
  • Xã Đức Long
  • Xã Gia Lâm
  • Xã Gia Sơn
  • Xã Gia Thủy
  • Xã Gia Tường
  • Xã Kỳ Phú
  • Xã Lạc Vân
  • Xã Lạng Phong
  • Xã Phú Lộc
  • Xã Phú Long
  • Xã Phú Sơn
  • Xã Quảng Lạc
  • Xã Quỳnh Lưu
  • Xã Sơn Hà
  • Xã Sơn Lai
  • Xã Sơn Thành
  • Xã Thạch Bình
  • Xã Thanh Lạc
  • Xã Thượng Hòa
  • Xã Văn Phong
  • Xã Văn Phú
  • Xã Văn Phương
  • Xã Xích Thổ
  • Xã Yên Quang

Huyện Yên Khánh[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Yên Ninh
  • Xã Khánh An
  • Xã Khánh Công
  • Xã Khánh Cư
  • Xã Khánh Cường
  • Xã Khánh Hải
  • Xã Khánh Hòa
  • Xã Khánh Hội
  • Xã Khánh Hồng
  • Xã Khánh Lợi
  • Xã Khánh Mậu
  • Xã Khánh Nhạc
  • Xã Khánh Ninh
  • Xã Khánh Phú
  • Xã Khánh Thành
  • Xã Khánh Thiện
  • Xã Khánh Thủy
  • Xã Khánh Tiên
  • Xã Khánh Trung
  • Xã Khánh Vân

Huyện Yên Mô[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Yên Thịnh
  • Xã Khánh Dương
  • Xã Khánh Thịnh
  • Xã Khánh Thượng
  • Xã Mai Sơn
  • Xã Yên Đồng
  • Xã Yên Hòa
  • Xã Yên Hưng
  • Xã Yên Lâm
  • Xã Yên Mạc
  • Xã Yên Mỹ
  • Xã Yên Nhân
  • Xã Yên Phong
  • Xã Yên Thái
  • Xã Yên Thắng
  • Xã Yên Thành
  • Xã Yên Từ
  • Xã Yên Phú