Lijst van administratieve eenheden in Thanh Hóa

Uit Wikipedia, de vrije encyclopedie

Deze lijst bevat een overzicht van administratieve eenheden in Thanh Hóa (Vietnam).[1]

De provincie Thanh Hóa ligt in het noorden van Vietnam. In het oosten ligt de Golf van Tonkin en in het westen grenst het aan Laos. De oppervlakte van de provincie bedraagt 3546,6 km² en Thanh Hóa telt ruim 1.137.700 inwoners. Thanh Hóa is onderverdeeld in een stad, twee thị xã's en vierentwintig huyện.

Stad[bewerken | brontekst bewerken]

Thành phố Thanh Hóa[bewerken | brontekst bewerken]

  • Phường Ba Đình
  • Phường Điện Biên
  • Phường Đông Sơn
  • Phường Đông Thọ
  • Phường Đông Vệ
  • Phường Hàm Rồng
  • Phường Lam Sơn
  • Phường Nam Ngạn
  • Phường Ngọc Trạo
  • Phường Phú Sơn
  • Phường Tân Sơn
  • Phường Trường Thi
  • Xã Đông Cương
  • Xã Đông Hải
  • Xã Đông Hương
  • Xã Quảng Hưng
  • Xã Quảng Thắng
  • Xã Quảng Thành

Thị xã[bewerken | brontekst bewerken]

Thị xã Bỉm Sơn[bewerken | brontekst bewerken]

Thị xã Sầm Sơn[bewerken | brontekst bewerken]

  • Phường Bắc Sơn
  • Phường Quảng Tiến
  • Phường Trung Sơn
  • Phường Trường Sơn
  • Xã Quảng Cư

Huyện[bewerken | brontekst bewerken]

Huyện Bá Thước[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Cành Nàng
  • Xã Ban Công
  • Xã Cổ Lũng
  • Xã Điền Hạ
  • Xã Điền Lư
  • Xã Điền Quang
  • Xã Điền Thượng
  • Xã Điền Trung
  • Xã Hạ Trung
  • Xã Kỳ Tân
  • Xã Lâm Xa
  • Xã Lũng Cao
  • Xã Lũng Niêm
  • Xã Lương Ngoại
  • Xã Lương Nội
  • Xã Lương Trung
  • Xã Tân Lập
  • Xã Thành Lâm
  • Thành Sơn (Bá Thước, Thanh Hóa)
  • Xã Thiết Kế
  • Xã Thiết ống
  • Xã Văn Nho
  • Xã ái Thượng

Huyện Cẩm Thủy[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Cẩm Thủy
  • Xã Cẩm Bình
  • Xã Cẩm Châu
  • Xã Cẩm Giang
  • Xã Cẩm Liên
  • Xã Cẩm Long
  • Xã Cẩm Lương
  • Xã Cẩm Ngọc
  • Xã Cẩm Phong
  • Xã Cẩm Phú
  • Xã Cẩm Quý
  • Xã Cẩm Sơn
  • Xã Cẩm Tâm
  • Xã Cẩm Tân
  • Xã Cẩm Thạch
  • Xã Cẩm Thành
  • Xã Cẩm Tú
  • Xã Cẩm Vân
  • Xã Cẩm Yên
  • Xã Phúc Do

Huyện Đông Sơn[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Nhồi
  • Thị trấn Rừng Thông
  • Xã Đông Anh
  • Xã Đông Hòa
  • Xã Đông Hoàng
  • Đông Hưng (Thanh Hóa)
  • Xã Đông Khê
  • Xã Đông Lĩnh
  • Xã Đông Minh
  • Xã Đông Nam
  • Xã Đông Ninh
  • Xã Đông Phú
  • Xã Đông Quang
  • Xã Đông Tân
  • Xã Đông Thanh
  • Xã Đông Thịnh
  • Xã Đông Tiến
  • Xã Đông Văn
  • Xã Đông Vinh
  • Xã Đông Xuân
  • Xã Đông Yên

Huyện Hà Trung[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Hà Trung
  • Xã Hà Bắc
  • Xã Hà Bình
  • Xã Hà Châu
  • Xã Hà Đông
  • Xã Hà Dương
  • Xã Hà Giang
  • Xã Hà Hải
  • Xã Hà Lai
  • Xã Hà Lâm
  • Xã Hà Lĩnh
  • Xã Hà Long
  • Xã Hà Ngọc
  • Xã Hà Ninh
  • Xã Hà Phong
  • Xã Hà Phú
  • Xã Hà Sơn
  • Xã Hà Tân
  • Xã Hà Thái
  • Xã Hà Thanh
  • Xã Hà Tiến
  • Xã Hà Toại
  • Xã Hà Vân
  • Xã Hà Vinh
  • Xã Hà Yên

Huyện Hậu Lộc[bewerken | brontekst bewerken]

Huyện Hoằng Hóa[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Bút Sơn
  • Thị trấn Tào Xuyên
  • Xã Hoằng Anh
  • Xã Hoằng Cát
  • Xã Hoằng Châu
  • Xã Hoằng Đại
  • Xã Hoằng Đạo
  • Xã Hoằng Đạt
  • Xã Hoằng Đồng
  • Xã Hoằng Đông
  • Xã Hoằng Đức
  • Xã Hoằng Giang
  • Xã Hoằng Hà
  • Xã Hoằng Hải
  • Xã Hoằng Hợp
  • Xã Hoằng Khánh
  • Xã Hoằng Khê
  • Xã Hoằng Kim
  • Xã Hoằng Lộc
  • Xã Hoằng Long
  • Xã Hoằng Lương
  • Xã Hoằng Lưu
  • Xã Hoằng Lý
  • Xã Hoằng Minh
  • Xã Hoằng Ngọc
  • Xã Hoằng Phong
  • Xã Hoằng Phụ
  • Xã Hoằng Phú
  • Xã Hoằng Phúc
  • Xã Hoằng Phượng
  • Xã Hoằng Quang
  • Xã Hoằng Quý
  • Xã Hoằng Quỳ
  • Xã Hoằng Sơn
  • Xã Hoằng Tân
  • Xã Hoằng Thái
  • Xã Hoằng Thắng
  • Xã Hoằng Thanh
  • Xã Hoằng Thành
  • Xã Hoằng Thịnh
  • Xã Hoằng Tiến
  • Xã Hoằng Trạch
  • Xã Hoằng Trinh
  • Xã Hoằng Trung
  • Xã Hoằng Trường
  • Xã Hoằng Vinh
  • Xã Hoằng Xuân
  • Xã Hoằng Xuyên
  • Xã Hoằng Yến

Huyện Lang Chánh[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Lang Chánh
  • Xã Đồng Lương
  • Xã Giao An
  • Xã Giao Thiện
  • Xã Lâm Phú
  • Xã Quang Hiến
  • Xã Tam Văn
  • Xã Tân Phúc
  • Xã Trí Nang
  • Xã Yên Khương
  • Xã Yên Thắng

Huyện Mường Lát[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Mường Lát
  • Xã Mường Chanh
  • Xã Mường Lý
  • Xã Nhi Sơn
  • Xã Pù Nhi
  • Xã Quang Chiểu
  • Xã Tam Chung
  • Xã Tén Tằn
  • Xã Trung Lý

Huyện Nga Sơn[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Nga Sơn
  • Xã Ba Đình
  • Xã Nga An
  • Xã Nga Bạch
  • Xã Nga Điền
  • Xã Nga Giáp
  • Xã Nga Hải
  • Xã Nga Hưng
  • Xã Nga Liên
  • Xã Nga Lĩnh
  • Xã Nga Mỹ
  • Xã Nga Nhân
  • Xã Nga Phú
  • Xã Nga Tân
  • Xã Nga Thạch
  • Xã Nga Thái
  • Xã Nga Thắng
  • Xã Nga Thành
  • Xã Nga Thanh
  • Xã Nga Thiện
  • Xã Nga Thủy
  • Xã Nga Tiến
  • Xã Nga Trung
  • Xã Nga Trường
  • Xã Nga Văn
  • Xã Nga Vịnh
  • Xã Nga Yên

Huyện Ngọc Lặc[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Ngọc Lặc
  • Xã Cao Ngọc
  • Xã Cao Thịnh
  • Xã Đồng Thịnh
  • Xã Kiên Thọ
  • Xã Lam Sơn
  • Xã Lộc Thịnh
  • Xã Minh Sơn
  • Xã Minh Tiến
  • Xã Mỹ Tân
  • Xã Ngọc Khê
  • Xã Ngọc Liên
  • Xã Ngọc Sơn
  • Xã Ngọc Trung
  • Xã Nguyệt ấn
  • Xã Phúc Thịnh
  • Xã Phùng Giáo
  • Xã Phùng Minh
  • Xã Quang Trung
  • Xã Thạch Lập
  • Xã Thúy Sơn
  • Xã Vân Âm

Huyện Như Thanh[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Bến Sung
  • Xã Cán Khê
  • Xã Hải Long
  • Xã Hải Vân
  • Xã Mậu Lâm
  • Xã Phú Nhuận
  • Xã Phúc Đường
  • Xã Phượng Nghi
  • Xã Thanh Kỳ
  • Xã Thanh Tân
  • Xã Xuân Du
  • Xã Xuân Khang
  • Xã Xuân Phúc
  • Xã Xuân Thái
  • Xã Xuân Thọ
  • Xã Yên Lạc
  • Xã Yên Thọ

Huyện Như Xuân[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Yên Cát
  • Xã Bãi Trành
  • Xã Bình Lương
  • Xã Cát Tân
  • Xã Cát Vân
  • Xã Hóa Quỳ
  • Xã Tân Bình
  • Xã Thanh Hòa
  • Xã Thanh Lâm
  • Xã Thanh Phong
  • Xã Thanh Quân
  • Xã Thanh Sơn
  • Xã Thanh Xuân
  • Xã Thượng Ninh
  • Xã Xuân Bình
  • Xã Xuân Hòa
  • Xã Xuân Quỳ
  • Xã Yên Lễ

Huyện Nông Cống[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Nông Cống
  • Xã Công Bình
  • Xã Công Chính
  • Xã Công Liêm
  • Xã Hoàng Giang
  • Xã Hoàng Sơn
  • Xã Minh Khôi
  • Xã Minh Nghĩa
  • Xã Minh Thọ
  • Xã Tân Khang
  • Xã Tân Phúc
  • Xã Tân Thọ
  • Xã Tế Lợi
  • Xã Tế Nông
  • Xã Tế Tân
  • Xã Tế Thắng
  • Xã Thăng Bình
  • Xã Thăng Long
  • Xã Thăng Thọ
  • Xã Trung Chính
  • Xã Trung Thành
  • Xã Trung ý
  • Xã Trường Giang
  • Xã Trường Minh
  • Xã Trường Sơn
  • Xã Trường Trung
  • Xã Tượng Lĩnh
  • Xã Tượng Sơn
  • Xã Tượng Văn
  • Xã Vạn Hòa
  • Xã Vạn Thắng
  • Xã Vạn Thiện
  • Xã Yên Mỹ

Huyện Quan Hóa[bewerken | brontekst bewerken]

Huyện Quan Sơn[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Quan Sơn
  • Xã Mường Mìn
  • Xã Na Mèo
  • Xã Sơn Điện
  • Xã Sơn Hà
  • Xã Sơn Lư
  • Xã Sơn Thủy
  • Xã Tam Lư
  • Xã Tam Thanh
  • Xã Trung Hạ
  • Xã Trung Thượng
  • Xã Trung Tiến
  • Xã Trung Xuân

Huyện Quảng Xương[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Quảng Xương
  • Xã Quảng Bình
  • Xã Quảng Cát
  • Xã Quảng Châu
  • Xã Quảng Chính
  • Xã Quảng Đại
  • Xã Quảng Định
  • Xã Quảng Đông
  • Xã Quảng Đức
  • Xã Quảng Giao
  • Xã Quảng Hải
  • Xã Quảng Hòa
  • Xã Quảng Hợp
  • Xã Quảng Hùng
  • Xã Quảng Khê
  • Xã Quảng Lĩnh
  • Xã Quảng Lộc
  • Xã Quảng Lợi
  • Xã Quảng Long
  • Xã Quảng Lưu
  • Xã Quảng Minh
  • Xã Quảng Ngọc
  • Xã Quảng Nham
  • Xã Quảng Nhân
  • Xã Quảng Ninh
  • Xã Quảng Phong
  • Xã Quảng Phú
  • Xã Quảng Phúc
  • Xã Quảng Tâm
  • Xã Quảng Tân
  • Xã Quảng Thạch
  • Xã Quảng Thái
  • Xã Quảng Thịnh
  • Xã Quảng Thọ
  • Xã Quảng Trạch
  • Xã Quảng Trung
  • Xã Quảng Trường
  • Xã Quảng Văn
  • Xã Quảng Vinh
  • Xã Quảng Vọng
  • Xã Quảng Yên

Huyện Thạch Thành[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Kim Tân
  • Thị trấn Vân Du
  • Xã Ngọc Trạo
  • Xã Thạch Bình
  • Xã Thạch Cẩm
  • Xã Thạch Định
  • Xã Thạch Đồng
  • Xã Thạch Lâm
  • Xã Thạch Long
  • Xã Thạch Quảng
  • Xã Thạch Sơn
  • Xã Thạch Tân
  • Xã Thạch Tượng
  • Xã Thành An
  • Xã Thành Công
  • Xã Thành Hưng
  • Xã Thành Kim
  • Xã Thành Long
  • Xã Thành Minh
  • Thành Mỹ
  • Xã Thành Tâm
  • Xã Thành Tân
  • Xã Thành Thọ
  • Xã Thành Tiến
  • Xã Thành Trực
  • Xã Thành Vân
  • Xã Thành Vinh
  • Xã Thành Yên

Huyện Thiệu Hóa[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Vạn Hà
  • Xã Thiệu Châu
  • Xã Thiệu Chính
  • Xã Thiệu Công
  • Xã Thiệu Đô
  • Xã Thiệu Dương
  • Xã Thiệu Duy
  • Xã Thiệu Giang
  • Xã Thiệu Giao
  • Xã Thiệu Hòa
  • Xã Thiệu Hợp
  • Xã Thiệu Khánh
  • Xã Thiệu Long
  • Xã Thiệu Lý
  • Xã Thiệu Minh
  • Xã Thiệu Ngọc
  • Xã Thiệu Nguyên
  • Xã Thiệu Phú
  • Xã Thiệu Phúc
  • Xã Thiệu Quang
  • Xã Thiệu Tâm
  • Xã Thiệu Tân
  • Xã Thiệu Thành
  • Xã Thiệu Thịnh
  • Xã Thiệu Tiến
  • Xã Thiệu Toán
  • Xã Thiệu Trung
  • Xã Thiệu Vân
  • Xã Thiệu Vận
  • Xã Thiệu Viên
  • Xã Thiệu Vũ

Huyện Thọ Xuân[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Lam Sơn
  • Thị trấn Sao Vàng
  • Thị trấn Thọ Xuân
  • Xã Bắc Lương
  • Xã Hạnh Phúc
  • Xã Nam Giang
  • Xã Phú Yên
  • Xã Quảng Phú
  • Xã Tây Hồ
  • Xã Thọ Diên
  • Xã Thọ Hải
  • Xã Thọ Lâm
  • Xã Thọ Lập
  • Xã Thọ Lộc
  • Xã Thọ Minh
  • Xã Thọ Nguyên
  • Xã Thọ Thắng
  • Xã Thọ Trường
  • Xã Thọ Xương
  • Xã Xuân Bái
  • Xã Xuân Châu
  • Xã Xuân Giang
  • Xã Xuân Hòa
  • Xã Xuân Hưng
  • Xã Xuân Khánh
  • Xã Xuân Lai
  • Xã Xuân Lam
  • Xã Xuân Lập
  • Xã Xuân Minh
  • Xã Xuân Phong
  • Xã Xuân Phú
  • Xã Xuân Quang
  • Xã Xuân Sơn
  • Xã Xuân Tân
  • Xã Xuân Thắng
  • Xã Xuân Thành
  • Xã Xuân Thiên
  • Xã Xuân Tín
  • Xã Xuân Trường
  • Xã Xuân Vinh
  • Xã Xuân Yên

Huyện Thường Xuân[bewerken | brontekst bewerken]

Huyện Tĩnh Gia[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Tĩnh Gia
  • Xã Anh Sơn
  • Xã Bình Minh
  • Xã Các Sơn
  • Xã Định Hải
  • Xã Hải An
  • Xã Hải Bình
  • Xã Hải Châu
  • Xã Hải Hà
  • Xã Hải Hòa
  • Xã Hải Lĩnh
  • Xã Hải Nhân
  • Xã Hải Ninh
  • Xã Hải Thanh
  • Xã Hải Thượng
  • Xã Hải Yến
  • Xã Hùng Sơn
  • Xã Mai Lâm
  • Xã Nghi Sơn
  • Xã Ngọc Lĩnh
  • Xã Nguyên Bình
  • Xã Ninh Hải
  • Xã Phú Lâm
  • Phú Sơn (Tĩnh Gia, Thanh Hóa)
  • Xã Tân Dân
  • Xã Tân Trường
  • Xã Thanh Sơn
  • Xã Thanh Thủy
  • Xã Tĩnh Hải
  • Xã Triệu Dương
  • Xã Trúc Lâm
  • Xã Trường Lâm
  • Xã Tùng Lâm
  • Xã Xuân Lâm

Huyện Triệu Sơn[bewerken | brontekst bewerken]

Huyện Vĩnh Lộc[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Vĩnh Lộc
  • Xã Vĩnh An
  • Xã Vĩnh Hòa
  • Xã Vĩnh Hưng
  • Xã Vĩnh Hùng
  • Xã Vĩnh Khang
  • Xã Vĩnh Long
  • Xã Vĩnh Minh
  • Xã Vĩnh Ninh
  • Xã Vĩnh Phúc
  • Xã Vĩnh Quang
  • Xã Vĩnh Tân
  • Xã Vĩnh Thành
  • Xã Vĩnh Thịnh
  • Xã Vĩnh Tiến
  • Xã Vĩnh Yên

Huyện Yên Định[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Quán Lào
  • Thị trấn Thống Nhất
  • Xã Định Bình
  • Xã Định Công
  • Xã Định Hải
  • Xã Định Hòa
  • Xã Định Hưng
  • Xã Định Liên
  • Xã Định Long
  • Xã Định Tân
  • Xã Định Tăng
  • Xã Định Thành
  • Xã Định Tiến
  • Xã Định Tường
  • Xã Quý Lộc
  • Xã Yên Bái
  • Xã Yên Giang
  • Xã Yên Hùng
  • Xã Yên Lạc
  • Xã Yên Lâm
  • Xã Yên Ninh
  • Xã Yên Phong
  • Xã Yên Phú
  • Xã Yên Tâm
  • Xã Yên Thái
  • Xã Yên Thịnh
  • Xã Yên Thọ
  • Xã Yên Trung
  • Xã Yên Trường