Lijst van administratieve eenheden in Nam Định

Uit Wikipedia, de vrije encyclopedie

Deze lijst bevat een overzicht van administratieve eenheden in de Vietnamese provincie Nam Định.[1]

De provincie Nam Định ligt in het noorden van Vietnam, aan de Golf van Tonkin. De oppervlakte van de provincie bedraagt 1650,8 km² en Nam Định telt ruim 1.991.200 inwoners. Nam Định is onderverdeeld in een stad en negen huyện.

Stad[bewerken | brontekst bewerken]

Thành phố Nam Định[bewerken | brontekst bewerken]

  • Phường Bà Triệu
  • Phường Cửa Bắc
  • Phường Cửa Nam
  • Phường Hạ Long
  • Phường Lộc Hạ
  • Phường Lộc Vượng
  • Phường Năng Tĩnh
  • Phường Ngô Quyền
  • Phường Nguyễn Du
  • Phường Phan Đình Phùng
  • Phường Quang Trung
  • Phường Thống Nhất
  • Phường Trần Đăng Ninh
  • Phường Trần Hưng Đạo
  • Phường Trân Quang Khải
  • Phường Trần Tế Xương
  • Phường Trường Thi
  • Phường Văn Miếu
  • Phường Vị Hoàng
  • Phường Vị Xuyên
  • Xã Lộc An
  • Xã Lộc Hòa
  • Xã Mỹ Xá
  • Xã Nam Phong
  • Xã Nam Vân

Huyện[bewerken | brontekst bewerken]

Huyện Giao Thủy[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Ngô Đồng
  • Thị trấn Quất Lâm
  • Xã Bạch Long
  • Xã Bình Hòa
  • Xã Giao An
  • Xã Giao Châu
  • Xã Giao Hà
  • Xã Giao Hải
  • Xã Giao Hương
  • Xã Giao Lạc
  • Xã Giao Long
  • Xã Giao Nhân
  • Xã Giao Phong
  • Xã Giao Tân
  • Xã Giao Thiện
  • Xã Giao Thịnh
  • Xã Giao Tiến
  • Xã Giao Xuân
  • Xã Giao Yến
  • Xã GiaoThanh
  • Xã Hoành Sơn
  • Xã Hồng Thuận

Huyện Hải Hậu[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Cồn
  • Thị trấn Thịnh Long
  • Thị trấn Yên Định
  • Xã Hải An
  • Xã Hải Anh
  • Xã Hải Bắc
  • Xã Hải Châu
  • Xã Hải Chính
  • Xã Hải Cường
  • Xã Hải Đông
  • Xã Hải Đường
  • Xã Hải Giang
  • Xã Hải Hà
  • Xã Hải Hòa
  • Xã Hải Hưng
  • Xã Hải Lộc
  • Xã Hải Long
  • Xã Hải Lý
  • Xã Hải Minh
  • Xã Hải Nam
  • Xã Hải Ninh
  • Xã Hải Phong
  • Xã Hải Phú
  • Xã Hải Phúc
  • Xã Hải Phương
  • Xã Hải Quang
  • Xã Hải Sơn
  • Xã Hải Tân
  • Xã Hải Tây
  • Xã Hải Thanh
  • Xã Hải Toàn
  • Xã Hải Triều
  • Xã Hải Trung
  • Xã Hải Vân
  • Xã Hải Xuân

Huyện Mỹ Lộc[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Mỹ Lộc
  • Xã Mỹ Hà
  • Xã Mỹ Hưng
  • Xã Mỹ Phúc
  • Xã Mỹ Tân
  • Xã Mỹ Thắng
  • Xã Mỹ Thành
  • Xã Mỹ Thịnh
  • Xã Mỹ Thuận
  • Xã Mỹ Tiến
  • Xã Mỹ Trung

Huyện Nam Trực[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Nam Giang
  • Xã Bình Minh
  • Xã Điền Xá
  • Xã Đồng Sơn
  • Xã Hồng Quang
  • Xã Nam Cường
  • Xã Nam Dương
  • Xã Nam Hải
  • Xã Nam Hoa
  • Xã Nam Hồng
  • Xã Nam Hùng
  • Xã Nam Lợi
  • Xã Nam Mỹ
  • Xã Nam Thái
  • Xã Nam Thắng
  • Xã Nam Thanh
  • Xã Nam Tiến
  • Xã Nam Toàn
  • Xã Nghĩa An
  • Xã Tân Thịnh
  • Xã Trực Hưng

Huyện Nghĩa Hưng[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Liễu Đề
  • Thị trấn Quỹ Nhất
  • Thị trấn Rạng Đông
  • Xã Hoàng Nam
  • Xã Nam Điền
  • Xã Nghĩa Bình
  • Xã Nghĩa Châu
  • Xã Nghĩa Đồng
  • Xã Nghĩa Hải
  • Xã Nghĩa Hồng
  • Xã Nghĩa Hùng
  • Xã Nghĩa Lạc
  • Xã Nghĩa Lâm
  • Xã Nghĩa Lợi
  • Xã Nghĩa Minh
  • Xã Nghĩa Phong
  • Xã Nghĩa Phú
  • Xã Nghĩa Phúc
  • Xã Nghĩa Sơn
  • Xã Nghĩa Tân
  • Xã Nghĩa Thái
  • Xã Nghĩa Thắng
  • Xã Nghĩa Thành
  • Xã Nghĩa Thịnh
  • Xã Nghĩa Trung

Huyện Trực Ninh[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Cát Thành
  • Thị trấn Cổ Lễ
  • Xã Liêm Hải
  • Xã Phương Định
  • Xã Trực Chính
  • Xã Trực Cường
  • Xã Trực Đại
  • Xã Trực Đạo
  • Xã Trực Hùng
  • Xã Trực Khang
  • Xã Trực Mỹ
  • Xã Trực Nội
  • Xã Trực Phú
  • Xã Trực Thái
  • Xã Trực Thắng
  • Xã Trực Thanh
  • Xã Trực Thuận
  • Xã Trực Tuấn
  • Xã Trung Đông
  • Xã Việt Hùng

Huyện Vụ Bản[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Gôi
  • Xã Cộng Hòa
  • Xã Đại An
  • Xã Đại Thắng
  • Xã Hiển Khánh
  • Xã Hợp Hưng
  • Xã Kim Thái
  • Xã Liên Bảo
  • Xã Liên Minh
  • Xã Minh Tân
  • Xã Minh Thuận
  • Xã Quang Trung
  • Xã Tam Thanh
  • Xã Tân Khánh
  • Xã Tân Thành
  • Xã Thành Lợi
  • Xã Trung Thành
  • Xã Vĩnh Hào

Huyện Xuân Trường[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị Trân Xuân Trường
  • Xã Thọ Nghiệp
  • Xã Xuân Bắc
  • Xã Xuân Châu
  • Xã Xuân Đài
  • Xã Xuân Hoà
  • Xã Xuân Hồng
  • Xã Xuân Kiên
  • Xã Xuân Ngọc
  • Xã Xuân Ninh
  • Xã Xuân Phong
  • Xã Xuân Phú
  • Xã Xuân Phương
  • Xã Xuân Tân
  • Xã Xuân Thành
  • Xã Xuân Thượng
  • Xã Xuân Thủy
  • Xã Xuân Tiến
  • Xã Xuân Trung
  • Xã Xuân Vinh

Huyện ý Yên[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Lâm
  • Xã Yên Bằng
  • Xã Yên Bình
  • Xã Yên Chính
  • Xã Yên Cường
  • Xã Yên Đồng
  • Xã Yên Dương
  • Xã Yên Hồng
  • Xã Yên Hưng
  • Xã Yên Khang
  • Xã Yên Khánh
  • Xã Yên Lộc
  • Xã Yên Lợi
  • Xã Yên Lương
  • Xã Yên Minh
  • Xã Yên Mỹ
  • Xã Yên Nghĩa
  • Xã Yên Nhân
  • Xã Yên Ninh
  • Xã Yên Phong
  • Xã Yên Phú
  • Xã Yên Phúc
  • Xã Yên Phương
  • Xã Yên Quang
  • Xã Yên Tân
  • Xã Yên Thắng
  • Xã Yên Thành
  • Xã Yên Thọ
  • Xã Yên Tiến
  • Xã Yên Trị
  • Xã Yên Trung
  • Xã Yên Xá