Naar inhoud springen

Lijst van administratieve eenheden in Kiên Giang

Uit Wikipedia, de vrije encyclopedie
Dit is de huidige versie van de pagina Lijst van administratieve eenheden in Kiên Giang voor het laatst bewerkt door InternetArchiveBot (overleg | bijdragen) op 22 jul 2017 00:47. Deze URL is een permanente link naar deze versie van deze pagina.
(wijz) ← Oudere versie | Huidige versie (wijz) | Nieuwere versie → (wijz)

Deze lijst bevat een overzicht van administratieve eenheden in Kiên Giang (Vietnam).[1]

De provincie Kiên Giang ligt in het zuiden van Vietnam, dat ook wel de Mekong-delta wordt genoemd. De oppervlakte van de provincie bedraagt 6438,33 km² en telt ruim 1.726.000 inwoners. Kiên Giang is onderverdeeld in één stad, één thị xã en dertien huyện.

Stad[bewerken | brontekst bewerken]

Thành phố Rạch Giá[bewerken | brontekst bewerken]

Thị xã[bewerken | brontekst bewerken]

Thị xã Hà Tiên[bewerken | brontekst bewerken]

Huyện[bewerken | brontekst bewerken]

Huyện An Biên[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Thứ Ba
  • Xã Đông Thái
  • Xã Đông Yên
  • Xã Hưng Yên
  • Xã Nam Thái
  • Xã Nam Thái A
  • Xã Nam Yên
  • Xã Tây Yên
  • Xã Tây Yên A

Huyện An Minh[bewerken | brontekst bewerken]

Huyện Châu Thành[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Minh Lương
  • Xã Bình An
  • Xã Giục Tượng
  • Xã Minh Hòa
  • Xã Mong Thọ
  • Xã Mong Thọ A
  • Xã Mong Thọ B
  • Xã Thạnh Lộc
  • Xã Vĩnh Hòa Hiệp
  • Xã Vĩnh Hòa Phú

Huyện Giang Thành[bewerken | brontekst bewerken]

  • Xã Phú Lợi
  • Xã Phú Mỹ
  • Xã Tân Khánh Hoà
  • Xã Vĩnh Điều
  • Xã Vĩnh Phú

Huyện Giồng Riềng[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Giồng Riềng
  • Xã Bàn Tân Định
  • Xã Bàn Thạch
  • Xã Hòa An
  • Xã Hòa Hưng
  • Xã Hòa Lợi
  • Xã Hòa Thuận
  • Xã Long Thạnh
  • Xã Ngọc Chúc
  • Xã Ngọc Hòa
  • Xã Ngọc Thành
  • Xã Ngọc Thuận
  • Xã Thạnh Bình
  • Xã Thạnh Hòa
  • Xã Thạnh Hưng
  • Xã Thạnh Lộc
  • Xã Thạnh Phước
  • Xã Vĩnh Phú
  • Xã Vĩnh Thạnh

Huyện Gò Quao[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Gò Quao
  • Xã Định An
  • Xã Định Hòa
  • Xã Thới Quản
  • Xã Thuỷ Liễu
  • Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc
  • Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam
  • Xã Vĩnh Phước A
  • Xã Vĩnh Phước B
  • Xã Vĩnh Thắng
  • Xã Vĩnh Tuy

Huyện Hòn Đất[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Hòn Đất
  • Thị trấn Sóc Sơn
  • Xã Bình Giang
  • Xã Bình Sơn
  • Xã Lình Huỳnh
  • Xã Mỹ Hiệp Sơn
  • Xã Mỹ Lâm
  • Xã Mỹ Phước
  • Xã Mỹ Thái
  • Xã Mỹ Thuận
  • Xã Nam Thái Sơn
  • Xã Sơn Bình
  • Xã Sơn Kiên
  • Xã Thổ Sơn

Huyện Kiên Hải[bewerken | brontekst bewerken]

  • Xã An Sơn
  • Xã Hòn Tre
  • Xã Lại Sơn
  • Xã Nam Du

Huyện Kiên Lương[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Kiên Lương
  • Xã Bình An
  • Xã Bình Trị
  • Xã Dương Hòa
  • Xã Hòa Điền
  • Xã Hòn Nghệ
  • Xã Kiên Bình
  • Xã Sơn Hải

Huyện Phú Quốc[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn An Thới
  • Thị trấn Dương Đông
  • Xã Bãi Thơm
  • Xã Cửa Cạn
  • Xã Cửa Dương
  • Xã Dương Tơ
  • Xã Hàm Ninh
  • Xã Hòn Thơm
  • Xã Thổ Châu

Huyện Tân Hiệp[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Tân Hiệp
  • Xã Tân An
  • Xã Tân Hiệp A
  • Xã Tân Hiệp B
  • Xã Tân Hòa
  • Xã Tân Hội
  • Xã Tân Thành
  • Xã Thạnh Đông
  • Xã Thạnh Đông A
  • Xã Thạnh Đông B
  • Xã Thạnh Trị

Huyện U Minh Thượng[bewerken | brontekst bewerken]

  • Xã An Minh Bắc
  • Xã Hoà Chánh
  • Xã Minh Thuận
  • Xã Thạnh Yên
  • Xã Thạnh Yên A
  • Xã Vĩnh Hòa

Huyện Vĩnh Thuận[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Vĩnh Thuận
  • Xã Phong Đông
  • Xã Tân Thuận
  • Xã Vĩnh Bình Bắc
  • Xã Vĩnh Bình Nam
  • Xã Vĩnh Bình Nam
  • Xã Vĩnh Phong
  • Xã Vĩnh Thuận