Lijst van administratieve eenheden in Quảng Bình

Uit Wikipedia, de vrije encyclopedie

Deze lijst bevat een overzicht van administratieve eenheden in Quảng Bình (Vietnam).[1]

De provincie Quảng Bình ligt in het midden van Vietnam. In het oosten ligt de Zuid-Chinese Zee en in het westen grenst de provincie aan Laos. De oppervlakte van de provincie bedraagt 9065,3 km² en Quảng Bình telt ruim 854.900 inwoners. Quảng Bình is onderverdeeld in een stad en zes huyện.

Stad[bewerken | brontekst bewerken]

Thành phố Đồng Hới[bewerken | brontekst bewerken]

  • Phường Bắc Lý
  • Phường Bắc Nghiã
  • Phường Đồng Mỹ
  • Phường Đồng Phú
  • Phường Đồng Sơn
  • Phường Đức Ninh Đông
  • Phường Hải Đinh
  • Phường Hải Thành
  • Phường Nam Lý
  • Phường Phú Hải
  • Xã Bảo Ninh
  • Xã Đức Ninh
  • Xã Lộc Ninh
  • Xã Nghĩa Ninh
  • Xã Quang Phú
  • Xã Thuận Đức

Huyện[bewerken | brontekst bewerken]

Huyện Bố Trạch[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Hoàn Lão
  • Thị trấn nông trường Việt Trung
  • Xã Bắc Trạch
  • Xã Cự Nẫm
  • Xã Đại Trạch
  • Xã Đồng Trạch
  • Xã Đức Trạch
  • Xã Hạ Trạch
  • Xã Hải Trạch
  • Xã Hòa Trạch
  • Xã Hoàn Trạch
  • Xã Hưng Trạch
  • Xã Lâm Trạch
  • Xã Liên Trạch
  • Xã Lý Trạch
  • Xã Mỹ Trạch
  • Xã Nam Trạch
  • Xã Nhân Trạch
  • Xã Phú Trạch
  • Xã Phúc Trạch
  • Xã Sơn Lộc
  • Xã Sơn Trạch
  • Xã Tân Trạch
  • Xã Tây Trạch
  • Xã Thanh Trạch
  • Xã Thượng Trạch
  • Xã Trung Trạch
  • Xã Vạn Trạch
  • Xã Xuân Trạch
  • Xã Yên Thịnh

Huyện Lệ Thủy[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Kiến Giang
  • Thị trấn nông trường Lệ Ninh
  • Xã An Thủy
  • Xã Cam Thủy
  • Xã Dương Thủy
  • Xã Hoa Thủy
  • Xã Hồng Thủy
  • Xã Hưng Thủy
  • Xã KimThủy
  • Xã Lâm Thủy
  • Xã Liên Thuỷ
  • Xã Lộc Thủy
  • Xã Mai Thủy
  • Mỹ Thủy
  • Xã Ngân Thủy
  • Xã Ngư Thủy Bắc
  • Xã Ngự Thủy Nam
  • Xã Ngự Thủy Trung
  • Xã Phong Thủy
  • Xã Phú Thuỷ
  • Xã Sen Thủy
  • Xã Sơn Thủy
  • Xã Tân Thủy
  • Xã Thái Thủy
  • Xã Thanh Thủy
  • Xã Trường Thủy
  • Xã Văn Thuỷ
  • Xã Xuân Thủy

Huyện Minh Hoá[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Quy Đạt
  • Xã Dân Hóa
  • Xã Hóa Hợp
  • Xã Hóa Phúc
  • Xã Hóa Sơn
  • Xã Hóa Thanh
  • Xã Hóa Tiến
  • Xã Hồng Hóa
  • Xã Minh Hóa
  • Xã Quy Hóa
  • Xã Tân Hóa
  • Xã Thượng Hóa
  • Xã Trọng Hóa
  • Xã Trung Hóa
  • Xã Xuân Hóa
  • Xã Yên Hóa

Huyện Quảng Ninh[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Quán Hàu
  • Xã An Ninh
  • Xã Duy Ninh
  • Xã Gia Ninh
  • Xã Hải Ninh
  • Xã Hàm Ninh
  • Xã Hiền Ninh
  • Xã Lương Ninh
  • Xã Tân Ninh
  • Xã Trường Sơn
  • Xã Trường Xuân
  • Xã Vạn Ninh
  • Xã Vĩnh Ninh
  • Xã Võ Ninh
  • Xã Xuân Ninh

Huyện Quảng Trạch[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Ba Đồn
  • Xã Cảnh Dương
  • Xã Cảnh Hóa
  • Xã Phù Hóa
  • Xã Quảng Châu
  • Xã Quảng Đông
  • Xã Quảng Hải
  • Xã Quảng Hòa
  • Xã Quảng Hợp
  • Xã Quảng Hưng
  • Xã Quảng Kim
  • Xã Quảng Liên
  • Xã Quảng Lộc
  • Xã Quảng Long
  • Xã Quảng Minh
  • Xã Quảng Phong
  • Xã Quảng Phú
  • Xã Quảng Phúc
  • Xã Quảng Phương
  • Xã Quảng Sơn
  • Xã Quảng Tân
  • Xã Quảng Thạch
  • Xã Quảng Thanh
  • Xã Quảng Thọ
  • Xã Quảng Thuận
  • Xã Quảng Thủy
  • Xã Quảng Tiên
  • Xã Quảng Tiến
  • Xã Quảng Trung
  • Xã Quảng Trường
  • Xã Quảng Tùng
  • Xã Quảng Văn
  • Xã Quảng Xuân
  • Xã Quảng Lưu

Huyện Tuyên Hóa[bewerken | brontekst bewerken]

  • Thị trấn Đồng Lê
  • Xã Cao Quảng
  • Xã Châu Hóa
  • Xã Đồng Hóa
  • Xã Đức Hóa
  • Xã Hương Hóa
  • Xã Kim Hóa
  • Xã Lâm Hóa
  • Xã Lê Hóa
  • Xã Mai Hóa
  • Xã Nam Hóa
  • Xã Ngư Hóa
  • Xã Phong Hóa
  • Xã Sơn Hóa
  • Xã Thạch Hóa
  • Xã Thanh Hóa
  • Xã Thanh Thạch
  • Xã Thuận Hóa
  • Xã Tiến Hóa
  • Xã Văn Hóa